THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày: 05/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn: Thịt nạc kho đậu khuôn | Tổng cộng: | 290 | ||||||
Món canh: Thịt bò, cà chua | ||||||||
Phụ chiều : Cháo dinh dưỡng. | Tổng tiền | 4,060,000 | ||||||
Đơn giá | Thành tiền | |||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | ||||||
1 | Gạo | 37.7 | 15,000 | 565,500 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.5 | 28,000 | 42,000 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt bò đùi | 4.5 | 250,000 | 1,125,000 | ||||
10 | Đậu khuôn lớn | 65 | 2,800 | 182,000 | ||||
11 | Thịt nạc mông | 6.11 | 120,000 | 733,200 | ||||
12 | Cà chua | 15.1 | 18,000 | 271,800 | ||||
13 | Hành ngò | 0.3 | 26,000 | 7,800 | ||||
14 | Gạo dẻo | 7 | 15,000 | 105,000 | ||||
15 | Thịt bò | 2.5 | 250,000 | 625,000 | ||||
16 | cà rốt | 2 | 27,000 | 54,000 | ||||
17 | Khoai lang | 2.9 | 14,000 | 40,600 | ||||
18 | Dầu | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
4,060,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Bốn triệu không trăm sáu mươi ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 6/9/2016 | ||||||||
Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | ||||||||
Món mặn: Thịt nạc kho trứng gà | TC | 291 | Xuất ăn | |||||
Món canh: Sườn, củ | ||||||||
Phụ chiều : Cháo thịt bò. | Tổng tiền | 4,074,000 | ||||||
TT | Đơn giá | Thành tiền | ||||||
Tên thực phẩm | Số lượng | |||||||
1 | Gạo | 37.83 | 15,000 | 567,450 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.5 | 28,000 | 42,000 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
10 | Trứng gà | 150 | 2,900 | 435,000 | ||||
11 | Sườn non dày nạc | 4.8 | 125,000 | 600,000 | ||||
12 | Hành,ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
13 | Khoai môn tàu | 5.9 | 41,500 | 244,850 | ||||
14 | Cà chua | 4 | 18,000 | 72,000 | ||||
15 | Cà rốt Đà lạt | 4 | 27,000 | 108,000 | ||||
16 | Khoai lang quê | 5.1 | 14,000 | 71,400 | ||||
17 | Khoai tây Đà lạt | 4 | 30,000 | 120,000 | ||||
18 | Dầu ăn neptune | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
18 | Dầu ăn neptune 0.4 lít | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
19 | Gạo quê dẻo | 6 | 15,000 | 90,000 | ||||
20 | Đậu xanh có vỏ | 1 | 42,000 | 42,000 | ||||
21 | Thịt bò nấu cháo | 2.5 | 250,000 | 625,000 | ||||
4,074,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Bốn triêu không trăm bảy mươi ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 7/92016 | ||||||||
Món mặn : Cá thu sốt cà chua | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Tôm, rau thập cẩm | TC: | 290 | ||||||
Phụ chiều:Cháo dinh dưỡng(NT) | ||||||||
Chè đậu ván( MG) | Tổng tiền | 4,060,000 | ||||||
Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | Gạo | 37.7 | 15,000 | 565,500 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
8 | Cá thu trắng | 6.7 | 210,000 | 1,407,000 | ||||
9 | Rau mồng tơi | 9 | 17,000 | 153,000 | ||||
10 | Rau ngót | 3 | 20,000 | 60,000 | ||||
11 | Tôm loại 1 | 3.6 | 180,000 | 648,000 | ||||
12 | Thịt bò | 1 | 250,000 | 250,000 | ||||
13 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
15 | Gạo cháo | 3 | 15,000 | 45,000 | ||||
16 | Dầu nấu cháo 0.4 l | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
17 | Đường | 6 | 22,000 | 132,000 | ||||
18 | Đậu ván luộc | 5.5 | 76,000 | 418,000 | ||||
Tổng cộng | 4,060,000 | |||||||
( Bốn triệu không trăm sáu mươi ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 8/9/2016 | ||||||||
Món mặn : Thịt nạc kho củ | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Canh bí đao, nấu tôm. | TC: | 288 | xuất ăn | |||||
Phụ chiều : Cháo Sườn, đậu xanh | ||||||||
Tổng tiền | 4,032,000 | |||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 37.44 | 15,000 | 561,600 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 7 | 120,000 | 840,000 | ||||
10 | Tôm loại 1 | 4.5 | 180,000 | 810,000 | ||||
11 | Sườn non dày nạc | 4.5 | 125,000 | 562,500 | ||||
12 | Bí đao | 20 | 13,000 | 260,000 | ||||
13 | Cà rốt | 7 | 27,000 | 189,000 | ||||
14 | Khoai tây Đà lạt | 7.05 | 30,000 | 211,500 | ||||
15 | Cà chua | 3.05 | 18,000 | 54,900 | ||||
16 | Hành ngò | 0.2 | 26,000 | 5,200 | ||||
17 | Dầu cháo | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
18 | Dầu cháo0.4 l | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
19 | Gạo cháo | 7 | 15,000 | 105,000 | ||||
20 | Đậu xanh vỏ | 1.5 | 42,000 | 63,000 | ||||
Tổng cộng | 4,032,000 | |||||||
( Tổng cộng: Bốn triệu không trăm ba mươi hai ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 9/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn : Thịt nạc kho trứng gà | TC: | 284 | ||||||
Món canh: Cá giò nấu canh chua | ||||||||
Phụ chiều :Cháo thịt bò, củ | Tổng tiền | 3,976,000 | ||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 37 | 15,000 | 555,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
10 | Trứng gà | 144 | 2,900 | 417,600 | ||||
11 | Cá giò loại to | 8.2 | 100,000 | 820,000 | ||||
12 | Giá | 4 | 11,000 | 44,000 | ||||
13 | Cà chua | 6 | 18,000 | 108,000 | ||||
14 | Thơm | 3 | 23,000 | 69,000 | ||||
15 | Hành ngò | 0.39 | 30,000 | 11,700 | ||||
16 | Dầu ăn | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
17 | Thịt bò | 3 | 250,000 | 750,000 | ||||
18 | Gạo cháo | 6 | 15,000 | 90,000 | ||||
19 | Khoai lang | 1.1 | 14,000 | 15,400 | ||||
20 | Cà rốt | 1 | 27,000 | 27,000 | ||||
Tổng cộng | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu chín trăm bảy mươi sáu ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 12/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn: Thịt nạc kho đậu côve | TC | 280 | xuất ăn | |||||
Món canh: Thịt bò, cà chua | ||||||||
Phụ chiều : Cháo sườn,củ | Tổng tiền | 3,920,000 | ||||||
TT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
Tên thực phẩm | ||||||||
1 | Gạo | 36.5 | 15,000 | 547,500 | ||||
2 | Đường | 0.9 | 22,000 | 19,800 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.3 | 60,000 | 18,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
8 | Thịt nạc mông | 6.9 | 120,000 | 828,000 | ||||
9 | Đậu cô ve | 8 | 19,000 | 152,000 | ||||
10 | Thịt bò | 4.2 | 250,000 | 1,050,000 | ||||
11 | Cà chua | 15 | 18,000 | 270,000 | ||||
12 | Hành ngò | 0.2 | 26,000 | 5,200 | ||||
13 | Dầu nấu cháo 1lit | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
14 | Dầu nấu cháo 0.4lit | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
15 | Gạo cháo | 6 | 15,000 | 90,000 | ||||
16 | Cà rốt Đà Lạt | 3 | 27,000 | 81,000 | ||||
17 | Sườn nạc chặt nhỏ | 4 | 125,000 | 500,000 | ||||
18 | Khoai lang | 2 | 14,000 | 28,000 | ||||
Tổng cộng | 3,920,000 | |||||||
( Tổng cộng: Ba triệu hai trăm mười một ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày: 14/9/2016 | ||||||||
Món mặn : Cá diêu hồng, cà chua | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Tôm, rau thập cẩm | TC: | 272 | ||||||
Phụ chiều: Cháo thịt bò( NT) | ||||||||
Chè đậu xanh( MG) | Tổng tiền | 3,808,000 | ||||||
Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | Gạo | 35.3 | 15,000 | 529,500 | ||||
2 | Đường | 0.9 | 22,000 | 19,800 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.8 | 48,000 | 182,400 | ||||
9 | Cá diêu hồng làm sạch | 12.5 | 100,000 | 1,250,000 | ||||
10 | Tôm loại 1 | 4.1 | 175,000 | 717,500 | ||||
11 | Rau mồng tơi | 12.5 | 17,000 | 212,500 | ||||
12 | Rau dền | 3 | 19,000 | 57,000 | ||||
13 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.3 | 26,000 | 7,800 | ||||
15 | Thịt bò | 1.2 | 250,000 | 300,000 | ||||
16 | Dầu ăn | 0.4 | 48,000 | 19,200 | ||||
18 | Gạo cháo | 2 | 15,000 | 30,000 | ||||
19 | Đường | 6 | 22,000 | 132,000 | ||||
20 | Đậu xanh vỏ | 5 | 42,000 | 210,000 | ||||
3,808,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu tám trăm mười tám ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
Ngày: 15/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn: Thịt nạc,rim mè | Tổng cộng: | 277 | ||||||
Món canh: Tôm nấu bí đao | ||||||||
Phụ chiều : Bánh ga tô kem | Tổng tiền | 3,878,000 | ||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||||
TT | Tên thực phẩm | |||||||
1 | Gạo | 36 | 15,000 | 540,000 | ||||
2 | Đường | 0.9 | 22,000 | 19,800 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3.2 | 3,500 | 11,200 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
10 | Thịt nạc mông | 7.8 | 120,000 | 936,000 | ||||
11 | Mè rang | 0.5 | 90,000 | 45,000 | ||||
13 | Tôm loại 1 | 4 | 180,000 | 720,000 | ||||
14 | Đường | 0.5 | 22,000 | 11,000 | ||||
15 | Bí đao | 16 | 13,000 | 208,000 | ||||
16 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
17 | Hành ngò | 0.3 | 26,000 | 7,800 | ||||
18 | Dầu nấu cháo | 0.4 | 48,000 | 19,200 | ||||
19 | Bánh gato kem | 298 | 3,500 | 1,043,000 | ||||
3,878,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu tám trăm bảy mươi tám ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 16/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn:Thịt nạc kho trứng cút | Mẫu giáo | 269 | xuất | |||||
Món canh: Canh sườn nấu củ | ||||||||
Phụ chiều: Cháo dinh dưỡng | Tổng tiền | 3,766,000 | ||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||||
TT | Tên thực phẩm | |||||||
1 | Gạo | 35 | 15,000 | 525,000 | ||||
2 | Đường | 0.8 | 22,000 | 17,600 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3.2 | 3,500 | 11,200 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.7 | 48,000 | 177,600 | ||||
9 | Sườn non dày nạc | 4 | 125,000 | 500,000 | ||||
10 | Bí đỏ loại 1 | 18 | 16,000 | 288,000 | ||||
11 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
12 | Trứng gà | 140 | 2,900 | 406,000 | ||||
13 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.3 | 26,000 | 7,800 | ||||
15 | Gạo dẻo | 6 | 15,000 | 90,000 | ||||
16 | Thịt bò | 3 | 245,000 | 735,000 | ||||
17 | cà rốt Đà Lạt | 2 | 27,000 | 54,000 | ||||
18 | Khoai lang | 4 | 14,000 | 56,000 | ||||
19 | Dầu | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
Tổng cộng | 3,766,000 | |||||||
( Tổng cộng: Ba triệu bảy trăm bảy mươi sáu ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
NGÀY 19/9 /2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 13.000 | |||||||
Món mặn : Thịt nạc kho đậu khuôn | TC: | 276 | ||||||
Món canh: Thịt bò,cà chua | ||||||||
Phụ chiều :Cháo sườn,củ | Tổng tiền | 3,864,000 | ||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 36 | 15,000 | 540,000 | ||||
2 | Đường | 0.8 | 22,000 | 17,600 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3.2 | 3,500 | 11,200 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
8 | Thịt bò đùi | 4.4 | 250,000 | 1,100,000 | ||||
9 | Đậu khuôn lớn | 65 | 2,800 | 182,000 | ||||
10 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
11 | Cà chua | 15 | 18,000 | 270,000 | ||||
12 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
13 | Gạo dẻo | 6.4 | 15,000 | 96,000 | ||||
14 | Sườn non | 4 | 125,000 | 500,000 | ||||
15 | cà rốt | 3 | 27,000 | 81,000 | ||||
16 | Khoai lang | 2 | 14,000 | 28,000 | ||||
17 | Dầu | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
Tổng cộng | 3,864,000 | |||||||
( Tổng cộng: Ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 21/9/2016 | ||||||||
Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | ||||||||
Món mặn: Cá diêu hồng,sốt cà chua | TC | 278 | Xuất ăn | |||||
Món canh: Tôm, rau thập cẩm | ||||||||
Phụ chiều : Cháo dinh dưỡng( NT). | Tổng tiền | 3,892,000 | ||||||
Chè đậu ván(MG) | ||||||||
TT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
Tên thực phẩm | ||||||||
1 | Gạo | 36 | 15,000 | 540,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
8 | Cá diêu hồng | 11 | 100,000 | 1,100,000 | ||||
9 | Rau mồng tơi | 10.1 | 17,000 | 171,700 | ||||
10 | Rau ngót | 4 | 20,000 | 80,000 | ||||
11 | Tôm loại 1 | 4 | 180,000 | 720,000 | ||||
12 | Thịt bò | 1 | 250,000 | 250,000 | ||||
Đậu xanh | 0.5 | 48,000 | 24,000 | |||||
13 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
15 | Gạo cháo | 3 | 15,000 | 45,000 | ||||
16 | Dầu nấu cháo 0.4 l | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
17 | Đường | 5.8 | 22,000 | 127,600 | ||||
18 | Đậu ván luộc | 6 | 76,000 | 456,000 | ||||
3,892,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu tám trăm chín mươi hai ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 22/9/2016 | ||||||||
Món mặn : Thịt nạc kho củ | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Sườn, bí đao | TC: | 289 | ||||||
Phụ chiều: Cháo thịt bò, đậu xanh | ||||||||
Tổng tiền | 4,046,000 | |||||||
Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | Gạo | 37.5 | 15,000 | 562,500 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
10 | Sườn non dày nạc | 4.5 | 125,000 | 562,500 | ||||
11 | Bí đao | 16.9 | 13,000 | 219,700 | ||||
12 | Cà rốt | 7 | 27,000 | 189,000 | ||||
13 | Khoai tây Đà lạt | 7 | 30,000 | 210,000 | ||||
14 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
15 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,000 | ||||
16 | Dầu cháo | 1.4 | 48,000 | 67,000 | ||||
17 | Gạo cháo | 7 | 13,000 | 91,000 | ||||
18 | Đậu xanh vỏ | 1.5 | 42,000 | 63,000 | ||||
19 | Thịt bò loại 1 | 4 | 250,000 | 1,000,000 | ||||
Tổng cộng | 4,046,000 | |||||||
( Tổng cộng: Bốn triệu không trăm bốn mươi sáu ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 23/9/2016 | ||||||||
Món mặn : Thịt nạc, trứng cút | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Canh chua, cá lóc | TC: | 287 | xuất ăn | |||||
Phụ chiều : Cháo thịt bò,củ | ||||||||
Tổng tiền | 4,018,000 | |||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 37 | 15,000 | 555,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.21 | 60,000 | 12,600 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 18,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6.5 | 120,000 | 780,000 | ||||
10 | Trứng cút | 4.4 | 60,000 | 264,000 | ||||
11 | Cá lóc làm sạch | 9 | 95,000 | 855,000 | ||||
12 | Giá | 6 | 11,000 | 66,000 | ||||
13 | Cà chua | 6 | 18,000 | 108,000 | ||||
14 | Thơm | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
15 | Hành ngò | 0.3 | 36,000 | 10,800 | ||||
16 | Dầu ăn | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
17 | Thịt bò | 3 | 250,000 | 750,000 | ||||
18 | Gạo cháo | 7.1 | 13,000 | 92,300 | ||||
19 | Khoai lang | 3 | 27,000 | 81,000 | ||||
20 | Cà rốt | 2 | 27,000 | 54,000 | ||||
Tổng cộng | 4,018,000 | |||||||
( Tổng cộng: Bốn triệu không tăm mười tám ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
Ngày: 26/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn: Thịt nạc kho đậu khuôn | Tổng cộng: | 285 | ||||||
Món canh: Tôm, rau cải ngọt | ||||||||
Phụ chiều : Cháo thịt bò, củ | Tổng tiền | 3,990,000 | ||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||||
TT | Tên thực phẩm | |||||||
1 | Gạo | 37 | 15,000 | 555,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.5 | 28,000 | 42,000 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Tôm loại to | 4.2 | 175,000 | 735,000 | ||||
10 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
11 | Đậu khuôn lớn | 70 | 2,800 | 196,000 | ||||
12 | Thịt nạc mông | 6.2 | 120,000 | 744,000 | ||||
13 | Rau cải ngọt | 15 | 18,000 | 270,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
15 | Gạo dẻo | 6.6 | 13,000 | 85,800 | ||||
16 | Thịt bò | 3.5 | 250,000 | 875,000 | ||||
17 | cà rốt | 2.5 | 27,000 | 67,500 | ||||
18 | Khoai lang | 3 | 14,000 | 42,000 | ||||
19 | Dầu 1lit | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
20 | Dầu 0.4 lít | 0.4 | 21,000 | 8,400 | ||||
3,990,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu chín trăm chín mươi ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 27/9/2016 | ||||||||
Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | ||||||||
Món mặn: Chả thịt nạc, trứng gà | TC | 279 | Xuất ăn | |||||
Món canh: Sườn, củ | ||||||||
Phụ chiều : Cháo thịt bò. | Tổng tiền | 3,906,000 | ||||||
TT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
Tên thực phẩm | ||||||||
1 | Gạo | 36.3 | 15,000 | 544,500 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.5 | 28,000 | 42,000 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 4 | 120,000 | 480,000 | ||||
10 | Trứng gà | 195 | 2,900 | 565,500 | ||||
11 | Sườn non dày nạc | 4 | 125,000 | 500,000 | ||||
12 | Hành,ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
13 | Khoai môn tàu | 4 | 41,500 | 166,000 | ||||
15 | Cà rốt Đà lạt | 4.5 | 27,000 | 121,500 | ||||
16 | Khoai lang quê | 5 | 14,000 | 70,000 | ||||
17 | Khoai tây Đà lạt | 4 | 30,000 | 120,000 | ||||
18 | Dầu ăn neptune | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
18 | Dầu ăn neptune 0.4 lít | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
19 | Gạo quê dẻo | 6.8 | 15,000 | 102,000 | ||||
20 | Đậu xanh có vỏ | 1.5 | 42,000 | 63,000 | ||||
21 | Thịt bò nấu cháo | 3.2 | 250,000 | 800,000 | ||||
3,906,000 | ||||||||
( Tổng cộng: Ba triệu chín trăm lẽ sáu ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 28/92016 | ||||||||
Món mặn : Cá diêu hồng sốt cà chua | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Tôm, rau thập cẩm | TC: | 269 | ||||||
Phụ chiều:Cháo dinh dưỡng(NT) | ||||||||
Chè đậu ván( MG) | Tổng tiền | 3,766,000 | ||||||
Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | Gạo | 35 | 15,000 | 525,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 18,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.8 | 48,000 | 182,400 | ||||
8 | Cá điêu hồng | 10 | 110,000 | 1,100,000 | ||||
9 | Rau mồng tơi | 11 | 17,000 | 187,000 | ||||
10 | Rau ngót | 3 | 20,000 | 60,000 | ||||
11 | Tôm loại 1 | 3.7 | 180,000 | 666,000 | ||||
12 | Thịt bò | 1 | 250,000 | 250,000 | ||||
13 | Cà chua | 3 | 18,000 | 54,000 | ||||
14 | Hành ngò | 0.2 | 36,000 | 7,200 | ||||
15 | Gạo cháo | 2.98 | 15,000 | 44,700 | ||||
16 | Dầu nấu cháo 0.4 l | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
17 | Đường | 6 | 22,000 | 132,000 | ||||
18 | Đậu ván luộc | 5.65 | 76,000 | 429,400 | ||||
Tổng cộng | 3,766,000 | |||||||
( Ba triệu bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 29/9/2016 | ||||||||
Món mặn : Thịt nạc kho củ | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món canh: Canh bí đao, nấu tôm. | TC: | 281 | xuất ăn | |||||
Phụ chiều : Cháo Sườn, đậu xanh | ||||||||
Tổng tiền | 3,934,000 | |||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 36.5 | 15,000 | 547,500 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 3.9 | 48,000 | 187,200 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
10 | Tôm loại 1 | 4.5 | 125,000 | 562,500 | ||||
11 | Bí đao | 17.9 | 13,000 | 232,700 | ||||
12 | Cà rốt | 6.8 | 27,000 | 183,600 | ||||
13 | Khoai tây Đà lạt | 7 | 30,000 | 210,000 | ||||
14 | Cà chua | 2.5 | 18,000 | 45,000 | ||||
15 | Hành ngò | 0.2 | 30,000 | 6,000 | ||||
16 | Dầu cháo0.4lit | 1 | 21,000 | 21,000 | ||||
16 | Dầu cháo1lit | 1.4 | 48,000 | 67,200 | ||||
17 | Gạo cháo | 7 | 15,000 | 105,000 | ||||
18 | Đậu xanh vỏ | 1.5 | 42,000 | 63,000 | ||||
19 | Thịt bò loại 1 | 3.5 | 250,000 | 875,000 | ||||
Tổng cộng | 3,934,000 | |||||||
( Tổng cộng: Ba triệu chín trăm bốn mươi ba ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết | ||||||
Trường MN Hòa Ninh | ||||||||
THỰC ĐƠN TRONG NGÀY | ||||||||
Ngày 30/9/2016 | Tổng tiền ăn/ cháu: 14.000 | |||||||
Món mặn : Thịt nạc kho trứng cút | TC: | 283 | ||||||
Món canh: Cá lóc nấu canh chua | ||||||||
Phụ chiều :Cháo thịt bò, củ | Tổng tiền | 3,962,000 | ||||||
TT | Tên thực phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Gạo | 36.8 | 15,000 | 552,000 | ||||
2 | Đường | 1 | 22,000 | 22,000 | ||||
3 | Bột ngọt | 1.4 | 28,000 | 39,200 | ||||
4 | Hành | 0.2 | 60,000 | 12,000 | ||||
5 | Tỏi | 0.1 | 56,000 | 5,600 | ||||
6 | Muối | 3 | 3,500 | 10,500 | ||||
7 | Nước mắm | 1 | 19,000 | 19,000 | ||||
8 | Dầu ăn | 4 | 48,000 | 192,000 | ||||
9 | Thịt nạc mông | 6 | 120,000 | 720,000 | ||||
10 | Trứng cút | 4.4 | 70,000 | 308,000 | ||||
11 | Cá lóc | 9.2 | 100,000 | 920,000 | ||||
12 | Giá | 4 | 11,000 | 44,000 | ||||
13 | Cà chua | 6.05 | 18,000 | 108,900 | ||||
14 | Thơm | 3 | 23,000 | 69,000 | ||||
15 | Hành ngò | 0.3 | 36,000 | 10,800 | ||||
16 | Dầu ăn | 1 | 48,000 | 48,000 | ||||
17 | Thịt bò | 3 | 250,000 | 750,000 | ||||
18 | Gạo cháo | 6 | 15,000 | 90,000 | ||||
19 | Khoai lang | 1 | 14,000 | 14,000 | ||||
20 | Cà rốt | 1 | 27,000 | 27,000 | ||||
Tổng cộng | 3,962,000 | |||||||
( Tổng cộng: Ba triệu chín trăm sáu mươi hai ngàn đồng) | ||||||||
Xác nhận của bộ phận | Người nhận | Kế toán | Hiệu trưởng | |||||
kiểm tra | ||||||||
Lê Thị Ngọc Phượng | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đổ Thị Tuyết |
Tác giả bài viết: Lê Thị Ngọc Phượng
Nguồn tin: Trươờng MN Hòa Ninh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn